Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Điểm nổi bật: | Tấm zirconium nguyên chất,tấm hợp kim zirconium |
---|
Cung cấp vật liệu kim loại quý hiếm, tấm zirconium zirconium zirconium với số lượng lớn yêu cầu của khách hàng
Tên: Cung cấp vật liệu kim loại quý hiếm, tấm zirconium zirconium zirconium với số lượng lớn yêu cầu của khách hàng
Mô tả: Cung cấp vật liệu kim loại quý hiếm, tấm zirconium zirconium zirconium với số lượng lớn yêu cầu của khách hàng
Chi tiết
Do tiết diện hấp thụ neutron thấp, khả năng chống ăn mòn và xử lý hiệu suất tuyệt vời, nó là một vật liệu quan trọng cho ngành công nghiệp hạt nhân.Hầu hết việc sản xuất chính zirconium trong zirconium năng lượng nguyên tử có thể được sử dụng cho lò phản ứng hạt nhân.Tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân, tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân, thế giới đã được chế tạo và hoạt động của nhà máy điện hạt nhân dân sự đã đạt 440
Độ lệch cho phép của thành phần hóa học của hợp kim Titan Titan
Thành phần | Phạm vi thành phần hóa học (Phân số khối lượng) / ft | Độ lệch cho phép / * | Thành phần | Phạm vi thành phần hóa học (Phân số khối lượng) / X | Độ lệch cho phép / * |
C | ^ 0,20 | + 0,02 | Cu | 1,00 | ± 0,08 |
> 0,20-0,50 | + 0,04 | > 1,00-3,00 | ± 0,12 | ||
> 0,50 | + 0,06 | > 3.00-5.00 | ± 0,20 | ||
N | ^ 0,10 | + 0,02 | V | > 0,50 | ± 0,05 |
H | 0,030 | + 0,002 | > 0,50-5,00 | ± 0J5 | |
Ôi | 0,3 | + 0,03 | > 5,00-6,00 | ± 0,20 | |
> 030 | + 0,04 | > 6,00-10,00 | ± 0,30 | ||
Fe | 0,25 | + 0J0 | > 10,00-20,00 | ± 0 40 | |
> 0,25-0,50 | + 0J5 | B | 0,005 | ± 0,001 | |
> 0,50〜5,00 | + 0,20 | Zr | 4,00 | ± 0J5 | |
> 5,00 | ± 0,25 | > 4,00-6,00 | ± 0,20 | ||
Sĩ | 0J0 | ± 0,02 | > 6,00-10,00 | ± 0,30 | |
> 0 J0〜0,50 | ± 0,05 | > 10,00-20,00 | ± 0 40 | ||
> 0,50〜0 / 70 | ± 0,07 | Ni | 1,00 | ± 0,03 | |
À | 1,00 | ± 0J5 | Pd | 0J0 | ± 0,005 |
> 1,00 .0010,00 | ± 0 40 | > 0,10- ^ 0,250 | ± 0,02 | ||
> 10.0-35.0 | ± 0,50 | Nb | 1,00 | ± 0J0 | |
Cr | 1,00 | ± 0,08 | > 1,00-5,00 | ± 0J5 | |
> 1,00-4,00 | ± 020 | > 5,00-7,00 | ± 0,20 | ||
> 4,00 | ± 025 | > 7.00-10.00 | ± 0,25 | ||
Mơ | 1,00 | ± 0,08 | > 10,00-15,00 | ± 0,30 | |
> 1,00 .0010,00 | ± 0,30 | > 15,00-20,00 | ± 0,35 | ||
> 10,00 35,00 | ± 0 40 | > 20,00-30,00 | ± 0 40 | ||
Sil | 3,00 | ± 0,15 | Nd | 1,00 | ± 0J0 |
> 3,00 6,00 | ± 025 | > L 00-2.00 | ± 020 | ||
> 6,00 12,00 | ± 0 40 | Ta | 0,50 | ± 0,05 | |
Mn | 0,3 | ± 0,10 | Ru | 0,07 | ± 0,005 |
> 030 .006.00 | ± 0,30 | > 0,07 | ± 0,01 | ||
> 6,00 9,00 | ± 0 40 | Y | 0,005 | ± 0,001 | |
> 9.00 20 00 | ± 0,50 | Cư dân, mỗi | 0J0 | ± 0,02 |
Người liên hệ: sales
Tel: +8615399222659