|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Điểm nổi bật: | Dải Niken cho Hàn Pin,Dải Niken Pin 0,1MM |
---|
Tên: Pin niken màng N6 chất lượng cao với 0,3 * 120mm 0,1MM tốt
Chi tiết
Sử dụng công nghệ rèn đai niken tiên tiến quốc tế hiện nay, quá trình sử dụng trực tiếp nguyên liệu niken điện phân có độ tinh khiết cao để sản xuất đai niken cán, khắc phục các phương pháp sản xuất truyền thống nhằm giảm niken với độ tinh khiết của khuyết tật do sự gia tăng của bên trong Sức đề kháng của đai niken, tiêu thụ năng lượng cũng khắc phục các phương pháp sản xuất hiện có ở hiệu suất sản xuất cao, thấp, các khuyết điểm của đầu tư thiết bị lớn, công nghệ tiên tiến và các ưu điểm như sau, đai niken có độ tinh khiết cao và độ bền thấp trong quá trình này trực tiếp sử dụng khử khí niken có độ tinh khiết cao và làm đậm đặc vật liệu bằng nguyên liệu cán giúp tiết kiệm quy trình nấu chảy, bào, quy trình tẩy và thiết bị truyền thống để tránh các khuyết tật làm giảm điện trở bên trong làm giảm quá trình nấu chảy nguyên liệu do độ tinh khiết của sản phẩm niken.
Độ lệch cho phép của thành phần hóa học của hợp kim Titan Titan
Thành phần | Phạm vi thành phần hóa học (Phân số khối lượng) / ft | Độ lệch cho phép / * | Thành phần | Phạm vi thành phần hóa học (Phân số khối lượng) / X | Độ lệch cho phép / * |
C | ^ 0,20 | + 0,02 | Cu | 1,00 | ± 0,08 |
> 0,20-0,50 | + 0,04 | > 1,00-3,00 | ± 0,12 | ||
> 0,50 | + 0,06 | > 3.00-5.00 | ± 0,20 | ||
N | ^ 0,10 | + 0,02 | V | > 0,50 | ± 0,05 |
H | 0,030 | + 0,002 | > 0,50-5,00 | ± 0J5 | |
Ôi | 0,3 | + 0,03 | > 5,00-6,00 | ± 0,20 | |
> 030 | + 0,04 | > 6,00-10,00 | ± 0,30 | ||
Fe | 0,25 | + 0J0 | > 10,00-20,00 | ± 0 40 | |
> 0,25-0,50 | + 0J5 | B | 0,005 | ± 0,001 | |
> 0,50〜5,00 | + 0,20 | Zr | 4,00 | ± 0J5 | |
> 5,00 | ± 0,25 | > 4,00-6,00 | ± 0,20 | ||
Sĩ | 0J0 | ± 0,02 | > 6,00-10,00 | ± 0,30 | |
> 0 J0〜0,50 | ± 0,05 | > 10,00-20,00 | ± 0 40 | ||
> 0,50〜0 / 70 | ± 0,07 | Ni | 1,00 | ± 0,03 | |
À | 1,00 | ± 0J5 | Pd | 0J0 | ± 0,005 |
> 1,00 .0010,00 | ± 0 40 | > 0,10- ^ 0,250 | ± 0,02 | ||
> 10.0-35.0 | ± 0,50 | Nb | 1,00 | ± 0J0 | |
Cr | 1,00 | ± 0,08 | > 1,00-5,00 | ± 0J5 | |
> 1,00-4,00 | ± 020 | > 5,00-7,00 | ± 0,20 | ||
> 4,00 | ± 025 | > 7.00-10.00 | ± 0,25 | ||
Mơ | 1,00 | ± 0,08 | > 10,00-15,00 | ± 0,30 | |
> 1,00 .0010,00 | ± 0,30 | > 15,00-20,00 | ± 0,35 | ||
> 10,00 35,00 | ± 0 40 | > 20,00-30,00 | ± 0 40 | ||
Sil | 3,00 | ± 0,15 | Nd | 1,00 | ± 0J0 |
> 3,00 6,00 | ± 025 | > L 00-2.00 | ± 020 | ||
> 6,00 12,00 | ± 0 40 | Ta | 0,50 | ± 0,05 | |
Mn | 0,3 | ± 0,10 | Ru | 0,07 | ± 0,005 |
> 030 .006.00 | ± 0,30 | > 0,07 | ± 0,01 | ||
> 6,00 9,00 | ± 0 40 | Y | 0,005 | ± 0,001 | |
> 9.00 20 00 | ± 0,50 | Cư dân, mỗi | 0J0 | ± 0,02 |
Người liên hệ: sales
Tel: +8615399222659