|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Điểm nổi bật: | Tấm zirconium 5 mm,Tấm zirconium 2 mm,Tấm zirconium 1mm |
---|
Nhà sản xuất wafer zirconium 1mm 2 mm 5 mm Độ dày lát Zr với thí nghiệm chất lượng cao
Chi tiết
Baoji tên thương hiệu HZR-01 tấm zirconium sản xuất tấm
Hàm lượng zirconium lớn hơn 99,5 (%) 0,5 hàm lượng tạp chất (%) trọng lượng 1 (kg / khối)
Chất liệu Zr 702
Thành phố Baoji, thành phố, Công ty TNHH Công nghiệp Titan Trung Quốc được đặt tại "Thành phố Titan Trung Quốc", khu phát triển công nghệ cao Baoji cho biết.Cung cấp chuyên nghiệp các thông số kỹ thuật khác nhau của zirconium, zirconium, zirconium, zirconium, zirconium, zirconium, zirconium, zirconium, zirconium, zirconium và các sản phẩm khác.
Công ty chuyên sản xuất vonfram, molypden, tantalum, niobi, titan, niken, zirconi, hafnium, và các tấm hợp kim khác nhau, que, ống, dây, dải, lá, lưới, bánh, vật liệu;ống titan niken và các phụ kiện ổ cắm cuối và thiết bị áp lực hỗn hợp titan niken, một cuộn dây, một tấm cực âm Ti, gia công tấm titan của các doanh nghiệp quan trọng.Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không, hóa dầu, luyện kim, năng lượng điện, công nghiệp nhẹ, bảo vệ môi trường, thiết bị y tế và các ngành công nghiệp khác.
Độ lệch cho phép của thành phần hóa học của hợp kim Titan Titan
Thành phần | Phạm vi thành phần hóa học (Phân số khối lượng) / ft | Độ lệch cho phép / * | Thành phần | Phạm vi thành phần hóa học (Phân số khối lượng) / X | Độ lệch cho phép / * |
C | ^ 0,20 | + 0,02 | Cu | 1,00 | ± 0,08 |
> 0,20-0,50 | + 0,04 | > 1,00-3,00 | ± 0,12 | ||
> 0,50 | + 0,06 | > 3.00-5.00 | ± 0,20 | ||
N | ^ 0,10 | + 0,02 | V | > 0,50 | ± 0,05 |
H | 0,030 | + 0,002 | > 0,50-5,00 | ± 0J5 | |
Ôi | 0,3 | + 0,03 | > 5,00-6,00 | ± 0,20 | |
> 030 | + 0,04 | > 6,00-10,00 | ± 0,30 | ||
Fe | 0,25 | + 0J0 | > 10,00-20,00 | ± 0 40 | |
> 0,25-0,50 | + 0J5 | B | 0,005 | ± 0,001 | |
> 0,50〜5,00 | + 0,20 | Zr | 4,00 | ± 0J5 | |
> 5,00 | ± 0,25 | > 4,00-6,00 | ± 0,20 | ||
Sĩ | 0J0 | ± 0,02 | > 6,00-10,00 | ± 0,30 | |
> 0 J0〜0,50 | ± 0,05 | > 10,00-20,00 | ± 0 40 | ||
> 0,50〜0 / 70 | ± 0,07 | Ni | 1,00 | ± 0,03 | |
À | 1,00 | ± 0J5 | Pd | 0J0 | ± 0,005 |
> 1,00 .0010,00 | ± 0 40 | > 0,10- ^ 0,250 | ± 0,02 | ||
> 10.0-35.0 | ± 0,50 | Nb | 1,00 | ± 0J0 | |
Cr | 1,00 | ± 0,08 | > 1,00-5,00 | ± 0J5 | |
> 1,00-4,00 | ± 020 | > 5,00-7,00 | ± 0,20 | ||
> 4,00 | ± 025 | > 7.00-10.00 | ± 0,25 | ||
Mơ | 1,00 | ± 0,08 | > 10,00-15,00 | ± 0,30 | |
> 1,00 .0010,00 | ± 0,30 | > 15,00-20,00 | ± 0,35 | ||
> 10,00 35,00 | ± 0 40 | > 20,00-30,00 | ± 0 40 | ||
Sil | 3,00 | ± 0,15 | Nd | 1,00 | ± 0J0 |
> 3,00 6,00 | ± 025 | > L 00-2.00 | ± 020 | ||
> 6,00 12,00 | ± 0 40 | Ta | 0,50 | ± 0,05 | |
Mn | 0,3 | ± 0,10 | Ru | 0,07 | ± 0,005 |
> 030 .006.00 | ± 0,30 | > 0,07 | ± 0,01 | ||
> 6,00 9,00 | ± 0 40 | Y | 0,005 | ± 0,001 | |
> 9.00 20 00 | ± 0,50 | Cư dân, mỗi | 0J0 | ± 0,02 |
Người liên hệ: sales
Tel: +8615399222659